Phế liệu Thịnh Phát với nhiều năm kinh nghiệm và uy tín trong lĩnh vực thu mua phế liệu Quận 1 đã trở thành lựa chọn hàng đầu của các doanh nghiệp trong khu vực. Bởi trong những năm gần đây, với nhu cầu về dịch vụ thu mua phế liệu ngày càng tăng cao, việc thu mua, tái chế và xử lý phế liệu ngày càng trở nên quan trọng và cấp thiết. Vậy bảng giá thu mua phế liệu tại khu vực này là bao nhiêu? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu điều đó qua bài viết dưới đây nhé!
Công ty thu mua phế liệu Quận 1, Tp.HCM giá cao
Thu mua phế liệu Quận 1 được Phế liệu Thịnh Phát chú trọng vì Quận 1 là nơi tập trung tất cả các cơ quan lãnh đạo của TPHCM nên tồn tại nhiều công trình xây dựng. Việc mua phế liệu không kịp thời tại các công trình xây dựng chắc chắn sẽ là vấn đề được các cơ quan chức năng, ban ngành, đô thị quan tâm.
Chính vì thế, nếu doanh nghiệp hay cơ sở của bạn có nhu cầu thanh lý phế liệu, hãy liên lạc cho chúng tôi. Bất kể ngày hay đêm, bất kể nhiều hay ít, khi bạn muốn thanh lý phế liệu, công ty Phế liệu Thịnh Phát sẽ thu mua phế liệu tận nơi để giải phóng mặt bằng và dọn dẹp hậu mãi cho khách hàng.
Phế liệu Thịnh Phát là đơn vị chuyên thu mua phế liệu Quận 1 giá cao, uy tín, nhanh chóng trong ngày. Với nhân sự đông và chuyên nghiệp, đội xe chuyên dụng, máy móc hiện đại, kho bãi rộng rãi, Phế liệu Thịnh Phát hoạt động khắp mọi nơi, chắc chắn sẽ mang đến sự hài lòng nhất cho các quý khách.
Bảng giá thu mua phế liệu Quận 1
Bảng giá dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, nếu quý khách có nhu cầu, hãy liên hệ tới số hotline của chúng tôi để được hỗ trợ nhanh chóng và chính xác nhất.
Bảng giá phế liệu các loại cập nhật mới nhất hôm nay
Dưới đây là bảng giá phế liệu mới nhất, báo giá chi tiết từng loại phế liệu của Thịnh Phát cập nhật hôm nay ngày 08/07/2024 của một số loại phế liệu phổ biến tại Việt Nam.
Phế liệu thu mua | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Giá đồng phế liệu
|
Đồng cáp | 230.000 – 400.000 |
Đồng đỏ | 200.000 – 300.000 | |
Đồng vàng | 130.000 – 200.000 | |
Mạt đồng vàng | 110.000 – 180.000 | |
Đồng cháy | 130.000 – 210.000 | |
Giá sắt phế liệu | Sắt đặc | 10.000 – 35.000 |
Sắt vụn | 10.00 – 25.000 | |
Sắt gỉ sét | 11.000 – 20.000 | |
Bazo sắt | 7.000 – 15.000 | |
Bã sắt | 9.000 – 15.000 | |
Sắt công trình | 9.000 – 22.000 | |
Dây sắt thép | 9.000 – 22.000 | |
Giá chì phế liệu | Chì cục | 540.000 |
Chì dẻo | 395.000 | |
Giá bao bì phế liệu
|
Bao Jumbo | 70.000 – 90.0000 (bao) |
Bao nhựa | 90.000 – 195.000 (bao) | |
Giá nhựa phế liệu
|
ABS | 30.000 – 60.000 |
PP | 17.000 – 40.000 | |
PVC | 15.000 – 40.000 | |
HI | 18.000 – 50.000 | |
Ống nhựa | 12.000 – 15.000 | |
Giá giấy phế liệu
|
Giấy carton | 5.000 – 13.000 |
Giấy báo | 13.000 | |
Giấy photo | 13.000 | |
Giá kẽm phế liệu | Kẽm IN | 50.000 – 95.000 |
Giá Inox phế liệu
|
Inox 201 | 20.000 – 56.000 |
Inox 304, Inox 316 | 35.000 – 65.000 | |
Inox 410, Inox 420, Inox 430 | 23.000 – 65.000 | |
Ba dớ Inox | 35.000 – 70.000 | |
Giá nhôm phế liệu | Nhôm loại 1 (nhôm đặc nguyên chất) | 50.000 – 95.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 45.000 – 60.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 25.000 – 40.500 | |
Bột nhôm | 4.500 | |
Nhôm dẻo | 35.000 – 50.000 | |
Nhôm máy | 30.000 – 45.000 | |
Giá phế liệu Hợp kim
|
Gang | 15.000 |
Thiếc | 12.000 | |
Phế liệu Nilon
|
Nilon sữa | 12.000 – 20.000 |
Nilon dẻo | 15.000 – 30.000 | |
Nilon xốp | 5.000 – 15.000 | |
Phế liệu Thùng phi
|
Sắt | 110.000 – 160.000 |
Nhựa | 115.000 – 185.000 | |
Phế liệu Pallet | Nhựa | 95.000 – 230.000 |
Phế liệu Niken | Các loại | 237.000 – 360.000 |
Phế liệu Linh kiện điện tử | máy móc các loại | 350.000 trở lên |
Lưu ý: Bảng giá thu mua phế liệu cũng thường xuyên có sự biến động nên giá ở bảng trên chỉ mang tính chất tham khảo giá thị trường. Để biết bảng giá phế liệu chi tiết quý khách nên liên hệ với Phế liệu Thịnh Phát để nhận báo giá chính xác nhất.
Bảng giá chiết khấu hoa hồng cao cho người giới thiệu
Thay lời cảm của Phế liệu Thịnh Phát, công ty đưa ra chính sách chiết khấu hoa hồng cho người giới thiệu với mức ưu đãi cao nhất. Chiết khấu ưu đãi cho người giới thiệu có thể thay đổi theo thời gian vào từng giai đoạn cụ thể. Vì vậy, để có được thông tin chính xác nhất, quý khách hãy liên hệ với nhân viên của chúng tôi để cập nhật và thương lượng hợp lý cho cả đôi bên nhé!
Số lượng phế liệu thanh lý (tấn) | Chiết khấu hoa hồng (VNĐ) |
☑️ Từ 0.5 đến 1 tấn (500kg –> 1000 kg) | ⭐ 10.000.000 VNĐ |
☑️ Trên 1 tấn (1000 kg) | ⭐ 20.000.000 VNĐ |
☑️ Trên 5 tấn (5000 kg) | ⭐ 50.000.000 VNĐ |
☑️ Trên 10 tấn (10000 kg) | ⭐ 70.000.000 VNĐ |
☑️ Trên 20 tấn | ⭐ 100.000.000 VNĐ |
☑️ Từ 30 tấn trở lên (> 30000 kg) | ⭐ 150.000.000 VNĐ |
Vì sao lại có sự chênh lệch giá thu mua tại Quận 1?
Giá thu mua phế liệu Quận 1 có sự chênh lệch do phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố. Tùy vào từng thời điểm và khối lượng hàng hóa thu mua mà giá thành có biến động theo thị trường. Dưới đây là một số yếu tố chi phối giá của phế liệu tại Quận 1, Tp.HCM:
Đơn vị thu mua
Các công ty mua phế liệu lớn, uy tín, không thông qua bất kỳ cơ sở trung gian nào thường sẽ thu mua với mức giá thu mua phế liệu Quận 1 cao hơn từ 20 đến 30% so với những đơn vị nhỏ lẻ hay người thu mua cá nhân khác. Vì thế để bán được phế liệu với giá cao bạn nên chọn những đơn vị thu mua uy tín trên thị trường.
Nguồn cung thị trường
Khi nguồn cung bị hạn chế, giá phế liệu sẽ bị đẩy lên cao. Chi phí thông quan cao hơn làm giá thu mua phế liệu cũng bị đẩy cao hơn. Có thể thấy, ở những thời điểm khác nhau, phải chịu bởi các yếu tố vĩ mô thì giá sẽ bị ảnh hưởng theo.
Địa điểm thu mua
Những địa điểm có địa hình phức tạp và khó khăn, giá thu mua phế liệu sẽ thấp hơn. Nguyên nhân do thêm chi phí cho vận chuyển, chi phí đi lại, chi phí ăn ở sinh hoạt…
Thành phần cấu tạo
Đồng, nhôm, sắt với cấu tạo chất khác nhau và có tính chất khác nhau. Đó là nguyên nhân dẫn đến sự chênh lệch giá phế liệu của 3 loại. Giá thường giao động trong khoảng như sau:
- Đồng phế liệu từ khoảng ∼ 70.000 – 225.000 đ/kg
- Nhôm phế liệu từ khoảng ∼ 21.000 – 66.000 đ/kg
- Sắt phế liệu từ khoảng ∼ 6.500 – 19.800 đ/kg
Và ngay trong chính mỗi loại phế liệu cũng sẽ có giá thành khác nhau. Ví dụ như nhôm phế liệu được phân chia thành 3 loại, loại 1 sẽ có giá mua cao nhất, tiếp theo sẽ là loại 2 và loại 3.
Tại sao chọn Phế liệu Thịnh Phát để thu mua phế liệu Quận 1, Tp.HCM?
Với dịch vụ thu mua phế liệu Quận 1, Phế liệu Thịnh Phát đã có nhiều lần hợp tác với các doanh nghiệp lớn nhỏ tại đây chuyên mua bán các loại phế liệu. Phế liệu Thịnh Phát cam kết mang đến mức giá tốt nhất cũng như chất lượng dịch vụ tối ưu cho khách hàng lựa chọn. Chính vì thế cho đến nay Phế liệu Thịnh Phát vẫn là đơn vị được nhiều khách hàng lựa chọn với bất kỳ dịch vụ mua bán, thanh lý phế liệu trong khu vực.
Lựa chọn dịch vụ thu mua phế liệu Quận 1 của Phế liệu Thịnh Phát là quyết định đúng đắn của bạn, bởi vì:
- Thu mua đa dạng phế liệu tại mọi địa điểm
- Giá cao hơn 30% so với thị trường
- Nhận thu mua cả đơn hàng phế liệu nhỏ lẻ
- Hỗ trợ gom phế liệu và dọn kho tận nơi nhanh chóng, tiện lợi
- Đội ngũ nhân viên nhiệt tình, hỗ trợ giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng 24/7
- Trang thiết bị máy móc, xe vận chuyển hiện đại, thu gom nhanh, không mất nhiều thời gian của quý khách.
- Hỗ trợ thanh toán dịch vụ theo nhiều hình thức khác nhau theo yêu cầu của từng khách hàng.
Các địa điểm thu mua phế liệu Quận 1 tận nơi, trong ngày 24/7
Phế liệu Thịnh Phát cam kết mang đến dịch vụ thu mua phế liệu chất lượng, đồng thời hỗ trợ các doanh nghiệp và cộng đồng tại quận 1, Hồ Chí Minh. Phế liệu Thịnh Phát là đối tác đáng tin cậy trong việc thu mua phế liệu Quận 1 tại Hồ Chí Minh, với khả năng phục vụ tận nơi trong các khu vực sau:
Như vậy, trên đây là toàn bộ thông tin về tình trạng thu mua phế liệu Quận 1 và cập nhật bảng giá thu mua cũng như bảng giá chiết khấu hoa hồng mới nhất. Hy vọng sau bài viết này bạn sẽ hiểu hơn về ngành thu mua phế liệu và chọn đơn vị Phế Liệu Thịnh Phát để thu mua phế liệu.
Ngoài ra, nếu quý khách có nhu cầu bán phế liệu tại các khu vực khác tại Tp.HCM, hãy liên hệ chúng tôi, đội ngũ nhân viên sẽ tư vấn và đến thu mua nhanh chóng.