So sánh thép Việt Úc và thép Hòa Phát giống và khác nhau như thế nào là thắc mắc mà nhiều người đang trăn trở, đặc biệt là những nhà thầu xây dựng và những người có nhu cầu tìm mua nguyên vật liệu cho công trình của mình. Cả hai thương hiệu thép này đều được sản xuất tại Việt Nam với những đặc điểm và quy chuẩn khác nhau. Hãy cùng Thu mua phế liệu Thịnh Phát tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây nhé.
Tổng quan về thép Việt Úc và thép Hòa Phát
Hai thương hiệu thép xây dựng nổi tiếng tại Việt Nam và được nhiều khách hàng yêu thích chính là thép Việt Úc và thép Hòa Phát. Chất lượng và giá cả của hai nhóm sản phẩm này đều rất tốt, phù hợp với yêu cầu của nhiều công trình trong nước.
Thép Hòa Phát là sản phẩm thép xây dựng của tập đoàn Hòa Phát, có kích thước và độ bền khá đa dạng. Hiện nay, Hòa Phát chủ yếu tập trung sản xuất các sản phẩm thép thanh vằn, đặc biệt là dòng thép vằn D55 phục vụ các công trình xây dựng tầm cỡ quốc gia. Sau hơn 30 năm hình thành và phát triển không ngừng, thép Hòa Phát đã trở thành một trong những thương hiệu thép uy tín mà bất cứ khách hàng nào cũng nghĩ tới.
Trong khi đó, thép Việt Úc là sản phẩm của công ty thép liên doanh Vinausteel. Sở hữu độ dẻo cao và độ bền cơ lý ấn tượng, những sản phẩm của thương hiệu này đã chinh phục trái tim của người tiêu dùng. Mỗi năm, công ty sản xuất hơn 250.000 tấn thép để phục vụ nhu cầu sử dụng trong nước cũng như xuất khẩu.
Để phân biệt được sản phẩm của hai thương hiệu này thì cần lưu ý đến logo, mác thép và nhãn mác của sản phẩm. Phương thức này còn giúp các bạn phân biệt sản phẩm chất lượng chính hãng với hàng giả, hàng nhái và hàng kém chất lượng. Tùy theo nhu cầu sử dụng mà khách hàng hãy lựa chọn cho mình những thương hiệu thép với kích thước phù hợp nhé.
So sánh thép Việt Úc và thép Hòa Phát về danh mục sản phẩm
Sau nhiều năm hoạt động ở thị trường Việt Nam thì thép Hòa Phát và sắt Việt Úc đều có những nhóm sản phẩm riêng biệt mang chất lượng và dấu ấn riêng của thương hiệu. Với hệ thống máy móc hiện đại và các tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt, hai tập đoàn thép lớn này đã cho ra mắt danh mục sản phẩm cực kỳ đa dạng như sau:
- Đối với thép Hòa Phát: Công ty thép Hòa Phát đã nghiên cứu và phát triển rất nhiều chủng loại sản phẩm khác nhau như thép thanh vằn, thép cuộn, thép hộp, thép thanh tròn trơn,… với kích thước khác nhau. Trong đó, thép thanh vằn Hòa Phát là thương hiệu duy nhất cung cấp kích thước D55 cho các công trình quy mô lớn và siêu lớn.
- Đối với thép Việt Úc: Danh mục sản phẩm của thép Việt Úc chỉ có các mẫu thép thanh vằn với kích thước đa dạng từ D10 đến D32. Nhóm sản phẩm này thường được dùng để làm trụ bê tông cốt thép của các công trình xây dựng. Chiều dài tiêu chuẩn của một thanh thép vằn Việt Úc khoảng 11.7m – 12m.
So sánh thép Việt Úc và thép Hòa Phát về tiêu chuẩn chất lượng
Với quy trình sản xuất hoàn toàn khép kín với hệ thống máy móc và dây chuyền hiện đại, những sản phẩm thép Việt Úc và thép xây dựng Hòa Phát đều đảm bảo chất lượng đồng đều và ổn định. Tuy nhiên, với việc sử dụng các hệ thống công nghệ khác nhau, các tiêu chuẩn chất lượng của hai dòng sản phẩm thép này cũng khác nhau.
Tiêu chuẩn chất lượng của thép Việt Úc
- Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3112 – 2010;
- Tiêu chuẩn Hoa Kỳ ASTM A615;
- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651
Barem trọng lượng của thép Việt Úc
Sản phẩm thép Việt Úc | Trọng lượng (kg/cây) |
Thép D10 | 6.30 |
Thép D12 | 9.80 |
Thép D14 | 13.50 |
Thép D16 | 17.40 |
Thép D18 | 22.40 |
Thép D20 | 27.60 |
Thép D22 | 33.30 |
Thép D25 | 45.00 |
Thép D28 | 54.50 |
Tiêu chuẩn chất lượng của thép Hòa Phát
- Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3505 – 2004
- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651 2008
- Tiêu chuẩn Anh quốc BS 4449 – 2005
- Tiêu chuẩn Hoa Kỳ ASTM A615
Barem trọng lượng của thép Hòa Phát
Sản phẩm thép Hòa Phát | Trọng lượng (kg/cây) |
Thép D10 | 7.22 |
Thép D12 | 10.39 |
Thép D14 | 14.16 |
Thép D16 | 18.49 |
Thép D18 | 23.40 |
Thép D20 | 28.90 |
Thép D22 | 34.87 |
Thép D25 | 45.05 |
Thép D28 | 56.63 |
Thép D32 | 73.83 |
So sánh thép Việt Úc và thép Hòa Phát về giá cả
Với chất lượng đồng đều và các ưu điểm riêng, các sản phẩm sắt xây dựng Hòa Phát và thép Việt Úc đều chiếm một lượng thị phần nhất định trong thị trường sắt thép công nghiệp nặng của Việt Nam. Do đó, để có thể so sánh thép Hòa Phát và thép Việt Úc tối ưu nhất thì các bạn có thể so sánh về giá cả để có thể đưa ra những quyết định phù hợp nhất.
Bảng giá sắt xây dựng Việt Úc
Loại thép | Đơn vị tính | Giá thép Việt Úc |
Sắt phi 6 | Kg | 10.000 |
Sắt phi 8 | Kg | 10.000 |
Sắt phi 10 | Cây (11.7m) | 74.000 |
Sắt phi 12 | Cây (11.7m) | 103.000 |
Sắt phi 14 | Cây (11.7m) | 142.000 |
Sắt phi 16 | Cây (11.7m) | 185.000 |
Sắt phi 18 | Cây (11.7m) | 235.000 |
Sắt phi 20 | Cây (11.7m) | 290.000 |
Sắt phi 22 | Cây (11.7m) | 350.000 |
Sắt phi 25 | Cây (11.7m) | 455.000 |
Sắt phi 28 | Cây (11.7m) | 570.000 |
Sắt phi 32 | Cây (11.7m) | 745.000 |
Bảng giá sắt xây dựng Hòa Phát
Loại thép | Đơn vị tính | Giá thép Hòa Phát |
Sắt phi 6 | Kg | 10.000 |
Sắt phi 8 | Kg | 10.000 |
Sắt phi 10 | Cây (11.7m) | 58.000 |
Sắt phi 12 | Cây (11.7m) | 85.000 |
Sắt phi 14 | Cây (11.7m) | 130.000 |
Sắt phi 16 | Cây (11.7m) | 180.000 |
Sắt phi 18 | Cây (11.7m) | 237.000 |
Sắt phi 20 | Cây (11.7m) | 268.000 |
Sắt phi 22 | Cây (11.7m) | 345.000 |
Sắt phi 25 | Cây (11.7m) | 487.000 |
Sắt phi 28 | Cây (11.7m) | 675.000 |
Sắt phi 32 | Cây (11.7m) | 855.000 |
Những lợi ích khi thanh lý phế liệu tại Công ty phế liệu Thịnh Phát
Sau nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực thu mua phế liệu trên thị trường Việt Nam, công ty phế liệu Thịnh Phát đã được rất nhiều khách hàng trong nước yêu quý, tin tưởng và lựa chọn là địa chỉ uy tín mỗi khi có nhu cầu thanh lý phế liệu. Chúng tôi luôn nhận thu mua tất cả các loại phế liệu trên thị trường như sắt, đồng, nhôm, gang, inox, nhựa, giấy, thùng carton, nilon nhà máy,…
Với mục tiêu luôn đảm bảo chất lượng hàng đầu, Phế liệu Thịnh Phát luôn mong muốn mang đến cho khách hàng những dịch vụ tốt nhất. Khi đến với chúng tôi, quý khách sẽ được trải nghiệm những lợi ích sau:
- Đội ngũ nhân viên lành nghề, chuyên nghiệp và có nhiều kinh nghiệm trong nghề, luôn hỗ trợ trao đổi, tư vấn và giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng
- Mức giá thu mua phụ tùng xe máy cũ cũng như các loại phế liệu khác luôn cao hơn mặt bằng chung của thị trường tới 30%, đảm bảo có nhiều ưu đãi và chính sách hấp dẫn về giá
- Chính sách thu mua thống nhất, ổn định, nhận thu mua tất cả các loại phế liệu bất kể số lượng và chất lượng
- Có hệ thống phương tiện vận tải hỗ trợ thu mua tận nơi, tiến hành bốc xếp và dọn dẹp sạch sẽ kho bãi của khách hàng sau khi thu mua
- Chúng tôi có rất nhiều kho bãi phế liệu từ Bắc vào Nam nên luôn sẵn sàng đáp ứng nhu cầu thanh lý của bất cứ khách hàng nào trên cả nước
- Chính sách thanh toán nhanh chóng, linh hoạt, thanh toán ngay sau khi bốc xếp và khách hàng có thể chọn phương thức phù hợp như trả bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản tùy theo yêu cầu
Qua bài viết trên, quý khách hàng đã có thêm nhiều hiểu biết về thép Hòa Phát và thép Việt Úc. Nếu quý khách còn bất cứ thắc mắc nào về so sánh thép Việt Úc và thép Hòa Phát hoặc muốn tìm hiểu thêm về dịch vụ của công ty, xin vui lòng liên hệ theo các thông tin dưới đây. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ tư vấn, giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng.
Thông tin liên hệ
Công ty thu mua phế liệu Thịnh Phát
- Địa chỉ: 347 Phú Lợi, thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương
- Chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh: Quốc lộ 1A, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
- Chi nhánh Đồng Nai: 40 Nguyễn Ái Quốc, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai
- Chi nhánh Đà Nẵng: 12 Nguyễn Hữu Thọ, Hải Châu, Đà Nẵng
- Chi nhánh Hà Nội: 68 Lương Yên, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Điện thoại liên hệ: 0988 922 622 – 0907 824 888
- Email: Muaphelieu.88@gmail.com