Thép là một trong những nguyên vật liệu quan trọng nhất trong ngành xây dựng. Để đảm bảo an toàn và chất lượng công trình, việc lựa chọn loại thép phù hợp là vô cùng cần thiết. Trong bài viết này của Thu mua phế liệu Thịnh Phát, chúng ta sẽ cùng so sánh thép Pomina và thép Hòa Phát, hai thương hiệu thép xây dựng hàng đầu Việt Nam, để giúp bạn đưa ra lựa chọn đúng đắn nhất cho công trình của mình.
Lịch sử hình thành và phát triển thép Pomina và thép Hòa Phát
Thép là một trong những nguyên vật liệu quan trọng nhất trong ngành xây dựng. Trong thị trường thép xây dựng Việt Nam, thép Pomina và thép Hòa Phát là hai thương hiệu hàng đầu, được nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn. Vậy lịch sử hình thành và phát triển của hai thương hiệu này như thế nào?
Thép Pomina
Công ty Cổ phần Thép Pomina (POM) được thành lập vào năm 1999, là một trong những nhà máy sản xuất thép lớn nhất Việt Nam. Với 2 nhà máy luyện phôi và cán thép, công suất lên đến 1.1 triệu tấn thép xây dựng/năm, Pomina cung cấp đa dạng các sản phẩm thép xây dựng như thép thanh vằn, thép cuộn, thép thanh trơn, thép hình,… đáp ứng nhu cầu của các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
Pomina được biết đến là một doanh nghiệp tiên phong trong việc ứng dụng công nghệ luyện phôi tiên tiến, thân thiện với môi trường, tiết kiệm năng lượng tới 40%. Sản phẩm của Pomina đạt tiêu chuẩn quốc tế JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), BS (Anh).
Thép Hòa Phát
Tập đoàn Hòa Phát được thành lập vào năm 1996, là tập đoàn sản xuất và kinh doanh thép hàng đầu Đông Nam Á, sở hữu 5 tổ hợp sản xuất lớn mạnh, công suất lên tới 17 triệu tấn/năm. Hòa Phát không chỉ dẫn đầu thị trường trong nước mà còn xuất khẩu sang nhiều quốc gia trên thế giới.
Hòa Phát áp dụng công nghệ luyện phức hợp BOF và LF-VOD, cho phép sản xuất thép chất lượng cao, đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế JIS, ASTM, BS, EN. Hòa Phát còn sở hữu phòng thí nghiệm hiện đại, kiểm soát chất lượng sản phẩm chặt chẽ ở từng công đoạn.
Hòa Phát cung cấp một hệ sinh thái sản phẩm thép rộng rãi, bao gồm thép xây dựng (thép thanh vằn, thép cuộn, thép hình,…), thép ống, thép dây, thép tấm, thép đặc biệt,… phục vụ đa dạng ngành nghề, từ xây dựng, cơ khí đến đóng tàu, chế tạo.
So sánh lịch sử hình thành và phát triển của thép Pomina và thép Hòa Phát
Tiêu chí | Thép Pomina | Thép Hòa Phát |
Năm thành lập | 1999 | 1996 |
Quy mô | 2 nhà máy, công suất 1.1 triệu tấn/năm | 5 tổ hợp sản xuất, công suất 17 triệu tấn/năm |
Công nghệ sản xuất | Công nghệ luyện phôi EAF | Công nghệ luyện phức hợp BOF và LF-VOD |
Sản phẩm chính | Thép xây dựng | Thép xây dựng, thép ống, thép dây, thép tấm, thép đặc biệt |
Thị trường | Trong nước và xuất khẩu | Trong nước và xuất khẩu |
Nhà máy, công nghệ và chất lượng sản phẩm của thép Pomina và thép Hòa Phát
Nhà máy sản xuất
Thép Pomina
Công ty Cổ phần Thép Pomina (POM) hiện có 2 nhà máy sản xuất thép, bao gồm:
- Nhà máy luyện phôi Pomina 1 (Tiền Giang): Công suất 500.000 tấn/năm
- Nhà máy cán thép Pomina 2 (Bà Rịa – Vũng Tàu): Công suất 600.000 tấn/năm
Thép Hòa Phát
Tập đoàn Hòa Phát hiện có 5 tổ hợp sản xuất thép, bao gồm:
- Tổ hợp gang thép Hòa Phát Dung Quất (Quảng Ngãi): Công suất 4 triệu tấn/năm
- Tổ hợp gang thép Hòa Phát Hải Dương: Công suất 2,5 triệu tấn/năm
- Tổ hợp gang thép Hòa Phát Hưng Yên: Công suất 2,5 triệu tấn/năm
- Tổ hợp thép Hòa Phát Dung Quất 2: Công suất 5 triệu tấn/năm
- Tổ hợp thép Hòa Phát Nghi Sơn: Công suất 5 triệu tấn/năm
Công nghệ sản xuất
Thép Pomina
Thép Pomina sử dụng công nghệ luyện phôi EAF (Electric Arc Furnace) và công nghệ cán thép hiện đại của Danieli (Italia). Công nghệ EAF có ưu điểm là thân thiện với môi trường, tiết kiệm năng lượng, sản xuất thép chất lượng cao, đồng nhất.
Thép Hòa Phát
Tập đoàn Hòa Phát áp dụng công nghệ luyện phức hợp BOF (Basic Oxygen Furnace) và LF-VOD (Ladle Furnace – Vacuum Oxygen Decarburization), cho phép sản xuất thép chất lượng cao, đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế JIS, ASTM, BS, EN.
Chất lượng sản phẩm
Thép Pomina
Sản phẩm thép Pomina đạt tiêu chuẩn quốc tế JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), BS (Anh). Thép Pomina có chất lượng ổn định, bề mặt sáng bóng, khả năng chịu lực uốn và kéo cao.
Thép Hòa Phát
Sản phẩm thép Hòa Phát cũng đạt tiêu chuẩn quốc tế JIS, ASTM, BS, EN. Thép Hòa Phát được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, kiểm soát chất lượng chặt chẽ ở từng công đoạn, đảm bảo chất lượng đồng nhất.
So sánh nhà máy, công nghệ và chất lượng sản phẩm của thép Pomina và thép Hòa Phát
Tiêu chí | Thép Pomina | Thép Hòa Phát |
Nhà máy sản xuất | 2 nhà máy | 5 tổ hợp sản xuất |
Công nghệ sản xuất | Công nghệ luyện phôi EAF | Công nghệ luyện phức hợp BOF và LF-VOD |
Tiêu chuẩn chất lượng | JIS, ASTM, BS (Anh) | JIS, ASTM, BS, EN |
Chất lượng sản phẩm | Chất lượng ổn định, bề mặt sáng bóng, khả năng chịu lực uốn và kéo cao | Chất lượng đồng nhất, đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế |
Tiêu chuẩn chất lượng, chứng nhận và giải thưởng của thép Pomina và thép Hòa Phát
Thép Pomina
Thép Pomina đạt các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế như:
- JIS (Nhật Bản)
- ASTM (Mỹ)
- BS (Anh)
Thép Pomina cũng đạt các chứng nhận uy tín như:
- ISO 9001:2015 về quản lý chất lượng
- ISO 14001:2015 về quản lý môi trường
Thép Pomina đã được vinh danh nhiều giải thưởng danh giá như:
- Thương hiệu Quốc gia
- Top 50 Thương hiệu Việt Nam mạnh nhất
Thép Hòa Phát
Thép Hòa Phát đạt các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế như:
- JIS (Nhật Bản)
- ASTM (Mỹ)
- BS (Anh)
- EN (Châu Âu)
Thép Hòa Phát cũng đạt các chứng nhận uy tín như:
- ISO 9001:2015, ISO 14001:2015, OHSAS 18001:2007
Thép Hòa Phát đã nhận được nhiều giải thưởng danh giá như:
- Thương hiệu Quốc gia
- Top 10 Doanh nghiệp uy tín Việt Nam
- Thương hiệu Việt Nam được người tiêu dùng yêu thích
So sánh tiêu chuẩn chất lượng, chứng nhận và giải thưởng của thép Pomina và thép Hòa Phát
Tiêu chí | Thép Pomina | Thép Hòa Phát |
Tiêu chuẩn chất lượng | JIS, ASTM, BS (Anh) | JIS, ASTM, BS, EN |
Chứng nhận | ISO 9001:2015, ISO 14001:2015 | ISO 9001:2015, ISO 14001:2015, OHSAS 18001:2007 |
Giải thưởng | Thương hiệu Quốc gia, Top 50 Thương hiệu Việt Nam mạnh nhất | Thương hiệu Quốc gia, Top 10 Doanh nghiệp uy tín Việt Nam, Thương hiệu Việt Nam được người tiêu dùng yêu thích |
Chủng loại sản phẩm cung cấp của thép Pomina và thép Hòa Phát
Thép Pomina
Thép Pomina tập trung vào các sản phẩm chính như thép thanh vằn, thép cuộn, thép thanh trơn, thép hình,… Sản phẩm của Pomina đáp ứng nhu cầu đa dạng của các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
- Thép thanh vằn: Dùng để gia cường bê tông, tăng cường khả năng chịu lực cho bê tông.
- Thép cuộn: Dùng để làm nhà xưởng, cầu đường,…
- Thép thanh trơn: Dùng để làm khung nhà, cầu thang,…
- Thép hình: Dùng để làm khung nhà, cầu thang,…
Thép Hòa Phát
Thép Hòa Phát cung cấp một hệ sinh thái sản phẩm thép rộng rãi, bao gồm thép xây dựng (thép thanh vằn, thép cuộn, thép hình,…), thép ống, thép dây, thép tấm, thép đặc biệt,… Sản phẩm của Hòa Phát phục vụ đa dạng ngành nghề, từ xây dựng, cơ khí đến đóng tàu, chế tạo.
- Thép xây dựng: Dùng để gia cường bê tông, tăng cường khả năng chịu lực cho bê tông.
- Thép ống: Dùng để làm đường ống dẫn nước, dẫn khí,…
- Thép dây: Dùng để làm cáp điện, cáp viễn thông,…
- Thép tấm: Dùng để làm vỏ tàu, vỏ container,…
- Thép đặc biệt: Dùng trong các ứng dụng đặc biệt như: Thép chịu lực cao, thép chịu nhiệt, thép chống ăn mòn,…
So sánh chủng loại sản phẩm cung cấp của thép Pomina và thép Hòa Phát
Tiêu chí | Thép Pomina | Thép Hòa Phát |
Sản phẩm chính | Thép thanh vằn, thép cuộn, thép thanh trơn, thép hình | Thép xây dựng (thép thanh vằn, thép cuộn, thép hình,…), thép ống, thép dây, thép tấm, thép đặc biệt |
Ngành nghề phục vụ | Xây dựng, công nghiệp | Xây dựng, cơ khí, đóng tàu, chế tạo |
Bảng giá thép Pomina và thép Hòa Phát
Thép là một trong những nguyên vật liệu quan trọng nhất trong ngành xây dựng. Để đảm bảo an toàn và chất lượng công trình, việc lựa chọn loại thép phù hợp là vô cùng cần thiết. Một trong những yếu tố quan trọng cần cân nhắc khi lựa chọn thép là giá cả.
Bảng giá thép Pomina
Dưới đây là bảng giá thép Pomina cập nhật vào tháng 10/2024:
Loại thép | Đường kính (mm) | Khối lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Thép thanh vằn Pomina | 10 | 0,625 | 17.000 |
Thép thanh vằn Pomina | 12 | 0,750 | 18.000 |
Thép thanh vằn Pomina | 14 | 0,875 | 19.000 |
Thép thanh vằn Pomina | 16 | 1,000 | 20.000 |
Thép thanh vằn Pomina | 18 | 1,125 | 21.000 |
Thép thanh vằn Pomina | 20 | 1,250 | 22.000 |
Bảng giá thép Hòa Phát
Dưới đây là bảng giá thép Hòa Phát cập nhật vào tháng 10/2024:
Loại thép | Đường kính (mm) | Khối lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Thép thanh vằn Hòa Phát | 10 | 0,625 | 16.500 |
Thép thanh vằn Hòa Phát | 12 | 0,750 | 17.500 |
Thép thanh vằn Hòa Phát | 14 | 0,875 | 18.500 |
Thép thanh vằn Hòa Phát | 16 | 1,000 | 19.500 |
Thép thanh vằn Hòa Phát | 18 | 1,125 | 20.500 |
Thép thanh vằn Hòa Phát | 20 | 1,250 | 21.500 |
So sánh giá thép Pomina và thép Hòa Phát
Tiêu chí | Thép Pomina | Thép Hòa Phát |
Giá thép thanh vằn 10mm | 17.000 VNĐ/kg | 16.500 VNĐ/kg |
Giá thép thanh vằn 12mm | 18.000 VNĐ/kg | 17.500 VNĐ/kg |
Giá thép thanh vằn 14mm | 19.000 VNĐ/kg | 18.500 VNĐ/kg |
Giá thép thanh vằn 16mm | 20.000 VNĐ/kg | 19.500 VNĐ/kg |
Giá thép thanh vằn 18mm | 21.000 VNĐ/kg | 20.500 VNĐ/kg |
Giá thép thanh vằn 20mm | 22.000 VNĐ/kg | 21.500 VNĐ/kg |
Hệ thống đại lý phân phối thép Pomina và thép Hòa Phát
Hệ thống đại lý phân phối thép Pomina
Thép Pomina xây dựng mạng lưới phân phối rộng khắp cả nước, với hơn 200 đại lý và cửa hàng phân phối tại các tỉnh thành. Hệ thống đại lý phân phối của thép Pomina được phân cấp theo quy mô và năng lực, đảm bảo cung cấp thép đến tay khách hàng nhanh chóng và thuận tiện.
Tại các đại lý phân phối của thép Pomina, khách hàng có thể tìm thấy đầy đủ các loại thép xây dựng của thương hiệu này, từ thép thanh vằn, thép cuộn, thép thanh trơn đến thép hình. Các sản phẩm thép Pomina tại các đại lý phân phối đều được cam kết về chất lượng, giá cả và dịch vụ.
Hệ thống đại lý phân phối thép Hòa Phát
Thép Hòa Phát sở hữu hệ thống hơn 3.000 đại lý và cửa hàng phân phối trên toàn quốc, bao phủ đến tận các vùng sâu, vùng xa. Hệ thống đại lý phân phối của thép Hòa Phát được phân cấp theo quy mô và năng lực, đảm bảo cung cấp thép đến tay khách hàng một cách nhanh chóng và thuận tiện.
Tại các đại lý phân phối của thép Hòa Phát, khách hàng có thể tìm thấy đầy đủ các loại thép xây dựng của thương hiệu này, từ thép thanh vằn, thép cuộn, thép thanh trơn đến thép hình, thép ống, thép dây, thép tấm, thép đặc biệt. Các sản phẩm thép Hòa Phát tại các đại lý phân phối đều được cam kết về chất lượng, giá cả và dịch vụ.
So sánh hệ thống đại lý phân phối thép Pomina và thép Hòa Phát
Tiêu chí | Thép Pomina | Thép Hòa Phát |
Quy mô | Hơn 200 đại lý và cửa hàng phân phối | Hơn 3.000 đại lý và cửa hàng phân phối |
Phân bố | Phân bố rộng khắp cả nước | Phân bố rộng khắp cả nước, bao phủ đến tận các vùng sâu, vùng xa |
Sản phẩm | Thép xây dựng | Thép xây dựng, thép ống, thép dây, thép tấm, thép đặc biệt |
Cam kết | Chất lượng, giá cả, dịch vụ | Chất lượng, giá cả, dịch vụ |
Các công trình lớn đã tham gia của thép Pomina và thép Hòa Phát
Thép Pomina
Thép Pomina đã góp mặt trong nhiều công trình trọng điểm quốc gia như:
- Cầu Vĩnh Phúc: Cầu Vĩnh Phúc là cây cầu bắc qua sông Hồng, nối liền hai tỉnh Vĩnh Phúc và Hà Nội. Cầu được xây dựng với tổng chiều dài 5,6 km, trong đó phần cầu chính dài 2,5 km. Thép Pomina được sử dụng cho toàn bộ phần cầu chính của cầu Vĩnh Phúc.
- Cầu Nhật Tân: Cầu Nhật Tân là cây cầu dây văng bắc qua sông Hồng, nối liền hai quận Tây Hồ và Long Biên của Hà Nội. Cầu có tổng chiều dài 4,5 km, trong đó phần cầu chính dài 3,6 km. Thép Pomina được sử dụng cho toàn bộ phần cầu chính của cầu Nhật Tân.
- Hầm Hải Vân: Hầm Hải Vân là hầm đường bộ xuyên núi đầu tiên ở Việt Nam, nối liền hai tỉnh Thừa Thiên Huế và Đà Nẵng. Hầm có chiều dài 6,28 km, trong đó phần hầm chính dài 5,4 km. Thép Pomina được sử dụng cho toàn bộ phần hầm chính của hầm Hải Vân.
- Tòa nhà Keangnam Landmark 72: Tòa nhà Keangnam Landmark 72 là tòa nhà cao nhất Việt Nam, tọa lạc tại thủ đô Hà Nội. Tòa nhà có chiều cao 331 m, gồm 72 tầng. Thép Pomina được sử dụng cho toàn bộ phần kết cấu của tòa nhà Keangnam Landmark 72.
Thép Hòa Phát
Thép Hòa Phát tham gia cung cấp thép cho các công trình trọng điểm như:
- Cầu Vàm Cỏ Đông: Cầu Vàm Cỏ Đông là cây cầu dây văng bắc qua sông Vàm Cỏ Đông, nối liền hai tỉnh Tiền Giang và Đồng Tháp. Cầu có tổng chiều dài 5,7 km, trong đó phần cầu chính dài 3,3 km. Thép Hòa Phát được sử dụng cho toàn bộ phần cầu chính của cầu Vàm Cỏ Đông.
- Cầu Thủ Thiêm 2: Cầu Thủ Thiêm 2 là cây cầu dây văng bắc qua sông Sài Gòn, nối liền Quận 1 và Quận 2 của thành phố Hồ Chí Minh. Cầu có tổng chiều dài 1,4 km, trong đó phần cầu chính dài 800 m. Thép Hòa Phát được sử dụng cho toàn bộ phần cầu chính của cầu Thủ Thiêm 2.
- Cao tốc Bắc Nam: Cao tốc Bắc Nam là tuyến đường cao tốc dài nhất Việt Nam, nối liền hai đầu đất nước. Tuyến đường có tổng chiều dài 2.000 km, trong đó đoạn qua địa phận Việt Nam có chiều dài 1.200 km. Thép Hòa Phát được sử dụng cho toàn bộ phần cầu và cầu vượt của tuyến cao tốc Bắc Nam.
So sánh các công trình lớn đã tham gia của thép Pomina và thép Hòa Phát
Tiêu chí | Thép Pomina | Thép Hòa Phát |
Các công trình trọng điểm quốc gia | Cầu Vĩnh Phúc, cầu Nhật Tân, hầm Hải Vân, tòa nhà Keangnam Landmark 72 | Cầu Vàm Cỏ Đông, cầu Thủ Thiêm 2, cao tốc Bắc Nam |
Số lượng công trình | 4 | 3 |
Phạm vi công trình | Quốc gia | Quốc gia |
Loại công trình | Cầu, hầm, nhà cao tầng | Cầu, cầu vượt |
Chất lượng công trình | Cao | Cao |
Thép là một trong những nguyên vật liệu quan trọng nhất trong ngành xây dựng. Để đảm bảo an toàn và chất lượng công trình, việc lựa chọn loại thép phù hợp là vô cùng cần thiết.
Trong bài viết này, chúng ta đã cùng nhau so sánh thép Pomina và thép Hòa Phát, hai thương hiệu thép xây dựng uy tín, chất lượng tại Việt Nam.
Từ những so sánh trên, có thể thấy cả thép Pomina và thép Hòa Phát đều là những sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng được các tiêu chuẩn quốc tế. Mỗi thương hiệu có những thế mạnh riêng về chất lượng, giá cả, hệ thống đại lý phân phối và các công trình lớn đã tham gia.
Tùy theo nhu cầu và điều kiện của mình, khách hàng có thể lựa chọn thép Pomina hoặc thép Hòa Phát.