So sánh thép Pomina và thép Hòa Phát có điểm gì giống và khác nhau là thắc mắc đang làm khó nhiều người. Hai thương hiệu thép Pomina và Hòa Phát đều sở hữu sự nổi tiếng về chất lượng và độ bền cao, do đó, đối với khách hàng thì hai nhãn hàng này không có quá nhiều sự sai khác. Tuy nhiên, vì những tiêu chuẩn sản xuất và hệ thống dây chuyền khác nhau nên hai dòng sản phẩm này vẫn có những khác biệt nhất định. Các bạn hãy cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây của Thu mua phế liệu Thịnh Phát nhé.

Vài nét về thép Pomina và thép Hòa Phát
Thép Pomina và thép Hòa Phát đều là hai sản phẩm thép của công ty thép nội địa. Thép Pomina là sản phẩm của công ty TNHH thương mại và sản xuất Thép Việt. Còn thép Hòa Phát là sản phẩm của tập đoàn Hòa Phát. Đây là những thương hiệu sắt thép vật liệu được người dân Việt Nam tin tưởng và ưu ái lựa chọn cho những công trình dân dụng và chính phủ. Với chất lượng vượt trội, hai dòng sản phẩm thép này mang đến sự bền vững, hỗ trợ nâng cao tuổi thọ và thời hạn sử dụng cho các công trình.
Ưu điểm vượt trội của hai dòng sản phẩm này có thể kể đến như:
- Nguồn nguyên vật liệu đầu vào đạt chuẩn quốc tế, đảm bảo chất lượng cao
- Thép có độ bền cao, chắc chắn, phù hợp với nhiều công trình xây dựng và những nhu cầu ứng dụng khác trong đời sống con người
- Có tính thẩm mỹ cao, chống oxy hóa và gỉ sét, đảm bảo mỹ quan cho các công trình
- Tính chịu lực cao, có thể sử dụng trong các môi trường thời tiết khắc nghiệt
- Dây chuyền sản xuất theo chuẩn Nhật Bản hiện đại, khép kín và thống nhất hoàn toàn, giúp nâng cao chất lượng sản phẩm và sản lượng
- Hệ thống phân phối rộng rãi, giá cả cạnh tranh, đảm bảo phù hợp với mọi nhu cầu sử dụng của người dân

So sánh thép Pomina và thép Hòa Phát theo chủng loại
Thép Pomina có hai nhóm sản phẩm chính là thép cuộn và thép thanh vằn. Mỗi nhóm sản phẩm đều có những đặc điểm và ứng dụng khác nhau.
- Thép thanh vằn: Đây là dòng thép cốt bê tông với dạng thép thanh lớn, đường kính dao động từ phi 10 đến phi 32 theo tiêu chuẩn ASTM, JIS và TCVN. Bên ngoài thanh thép có vằn gân để tăng khả năng chịu lực. Chiều dài thông thường của thanh thép là 11.7m, nếu khách hàng có yêu cầu khác thì có thể liên hệ với công ty Thép Việt.
- Thép cuộn: Đây là dòng thép xây dựng có dạng sợi mảnh dài, đường kính bao gồm phi 6, phi 8 và phi 10 theo tiêu chuẩn TCVN 1651-1:2008. Quy cách đóng gói của dòng thép này là thường được cuộn thành cuộn lớn để dễ vận chuyển và lưu trữ. Khi sử dụng, thép cuộn Pomina có thể kéo thẳng và cắt chặt thành các đoạn ngắn tùy theo yêu cầu của người dùng.
Với mục tiêu đáp ứng được tất cả các yêu cầu về sắt thép xây dựng của khách hàng trên thị trường, công ty Hòa Phát đã phát triển rất nhiều chủng loại sắt thép như thép cuộn, thép thanh vằn, thép hộp,…với rất nhiều kích thước khác nhau.
- Thép thanh vằn: Đây là dòng thép tiêu chuẩn để làm cốt thép bê tông. Đường kính của thép thanh vằn Hòa Phát dao động từ D10 đến D55. Chiều dài tiêu chuẩn của mỗi thanh thép là 11.7m.
- Thép cuộn: Là loại thép sợi dài, tròn nhỏ, được cuộn thành các cuộn lớn để thuạn tiện cho việc vận chuyển và lưu trữ. Thép cuộn Hòa Phát bao gồm các sản phẩm có kích thước dao động từ phi 6, phi 8. phi 10, D8 gai,… Đường kính ngoài cuộn tiêu chuẩn khoảng 1.2m. Tiết diện của thép sợi rất tròn, độ oval nhỏ, trọng lượng của mỗi cuộn dao động từ 1000kg đến 2100kg.
- Thép hộp: Bao gồm thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật và thép hộp tròn với nhiều kích thước đa dạng. Mỗi thanh thép có chiều dài tiêu chuẩn dao động từ 6m đến 12m.

So sánh thép Pomina và thép Hòa Phát về giá thành
Do sự khác biệt về tiêu chuẩn chất lượng đầu vào, hệ thống cơ sở dây chuyền sản xuất cũng như tiêu chuẩn kỹ thuật, các sản phẩm thép Pomina và Hòa Phát có chút khác biệt về giá cả theo từng nhóm kích thước. Các bạn hãy tham khảo kỹ bảng giá của hai nhóm sản phẩm này và đưa ra lựa chọn phù hợp với nhu cầu của bản thân nhé.
Bảng giá thép Pomina
Phân loại | Đơn vị tính | Giá thép Pomina CB300 (VNĐ) | Giá thép Pomina CB400 (VNĐ) |
Sắt phi 6 | Kg | 10.000 | 10.000 |
Sắt phi 8 | Kg | 10.000 | 10.000 |
Sắt phi 10 | Cây (11.7m) | 60.000 | 62.000 |
Sắt phi 12 | Cây (11.7m) | 88.000 | 90.000 |
Sắt phi 14 | Cây (11.7m) | 135.000 | 140.000 |
Sắt phi 16 | Cây (11.7m) | 187.000 | 190.000 |
Sắt phi 18 | Cây (11.7m) | 242.000 | 245.000 |
Sắt phi 20 | Cây (11.7m) | 270.000 | 272.000 |
Sắt phi 22 | Cây (11.7m) | 340.000 | 342.000 |
Sắt phi 25 | Cây (11.7m) | 505.000 | 508.000 |
Sắt phi 28 | Cây (11.7m) | 625.000 | 627.000 |
Sắt phi 32 | Cây (11.7m) | 940.000 | 942.000 |
Bảng giá thép Hòa Phát
Loại thép | Đơn vị tính | Giá thép xây dựng Hòa Phát (VNĐ) |
Sắt phi 10 | Cây (11.7m) | 65.000 |
Sắt phi 12 | Cây (11.7m) | 90.000 |
Sắt phi 14 | Cây (11.7m) | 130.000 |
Sắt phi 16 | Cây (11.7m) | 175.000 |
Sắt phi 18 | Cây (11.7m) | 220.000 |
Sắt phi 20 | Cây (11.7m) | 260.000 |
Sắt phi 22 | Cây (11.7m) | 330.000 |
Sắt phi 25 | Cây (11.7m) | 525.900 |
Sắt phi 28 | Cây (11.7m) | 605.000 |
Sắt phi 32 | Cây (11.7m) | 910.800 |
Vì sao nên thanh lý phế liệu ở Công ty phế liệu Thịnh Phát?
Với sự phát triển nhanh chóng của các ngành kinh tế, nhu cầu về nguyên liệu kim loại đáp ứng sản xuất ngày càng tăng cao. Do đó, nguồn nguyên liệu tái chế chính là một trong những xu hướng phát triển mới của thế giới hiện nay. Để có thể đáp ứng được những yêu cầu về nguồn cung này, các cơ sở thu mua phế liệu đã nhanh chóng mở rộng, thu mua các loại vật liệu và cung cấp cho nhà máy tái chế.
Để đảm bảo không bị chèn ép giá và gặp một số vấn đề không may khác trong quá trình thanh lý phế liệu, quý khách nên lựa chọn cơ sở thu mua uy tín, đáng tin cậy và có nhiều năm kinh nghiệm trong nghề. Và công ty phế liệu Thịnh Phát chính là một lựa chọn tiêu biểu cho khách hàng. Một số lý do mà quý khách nên lựa chọn Phế liệu Thịnh Phát như sau:
- Mức giá thu mua luôn cao hơn 30% so với thị trường
- Quá trình thu mua nhanh chóng, thanh toán ngay lập tức sau khi bốc xếp
- Đội ngũ nhân viên và hệ thống phương tiện vận tải luôn sẵn sàng thu mua tận nơi
- Có hợp đồng mua bán phế liệu rõ ràng, cung cấp đầy đủ thông tin giao dịch
- Luôn hỗ trợ tư vấn, giải đáp mọi thắc mắc về dịch vụ thu mua phế liệu
- Nhận thu mua tất cả các loại phế liệu trên thị trường, bất kể chất lượng và số lượng
Qua bài viết so sánh thép Pomina và thép Hòa Phát ở trên, quý khách hàng đã có thêm nhiều hiểu biết về loại vật liệu này. Nếu quý khách còn bất cứ thắc mắc hoặc vấn đề nào chưa rõ về dịch vụ của chúng tôi, xin vui lòng liên hệ đến hotline hoặc theo các thông tin dưới đây.
Thông tin liên hệ
Công ty thu mua phế liệu Thịnh Phát
- Địa chỉ: 347 Phú Lợi, thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương
- Chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh: Quốc lộ 1A, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
- Chi nhánh Đồng Nai: 40 Nguyễn Ái Quốc, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai
- Chi nhánh Đà Nẵng: 12 Nguyễn Hữu Thọ, Hải Châu, Đà Nẵng
- Chi nhánh Hà Nội: 68 Lương Yên, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Điện thoại liên hệ: 0988 922 622 – 0907 824 888
- Email: Muaphelieu.88@gmail.com