Sắt hộp tiếng Trung là gì? Có những từ vựng tiếng Trung nào thường dùng trong lĩnh vực sắt thép hay không? Hiện nay, bên cạnh nguồn cung từ nội địa thì phần lớn các nguyên vật liệu sắt thép đều được nhập khẩu trực tiếp từ Trung Quốc. Các bạn hãy cùng Thu mua phế liệu Thịnh Phát tìm hiểu và khám phá ngay trong bài viết dưới đây nhé.
Sắt hộp tiếng Trung là gì?
Sắt hộp là loại nguyên liệu xây dựng và vật liệu cho các ngành sản xuất, gia công cơ khí hiện đại. Thép này thường có dạng thanh dài, rỗng ruột và khối lượng nhẹ. Tuy vậy, nhờ cấu trúc phân tử thép được phân bổ đều trên bề mặt nên các thanh thép hộp có khả năng chịu lực rất tốt, không bị biến dạng khi chịu ngoại lực tác động. Vì những ưu điểm vượt trội như vậy, sắt hộp nội địa không đủ để đáp ứng nhu cầu, lượng thép nhập khẩu mỗi năm lên tới hàng trăm nghìn tấn thép.
Thép hộp Trung Quốc là một trong những chủng loại sản phẩm thép hộp phổ biến trên thị trường Việt Nam hiện nay. Để có thể nhập khẩu cũng như tham khảo giá cả thị trường nước bạn thì chúng ta cần có hiểu biết về từ vựng và ngôn ngữ. Câu trả lời cho thắc mắc sắt hộp tiếng Trung là gì chính là 箱钢, đọc là xiāng gāng.
Một số từ vựng tiếng Trung cơ bản trong ngành sắt thép
Sau khi đã nắm rõ câu trả lời cho thắc mắc sắt hộp tiếng Trung là gì thì các bạn hãy cùng tìm hiểu thêm một số loại từ vựng phổ biến khác nhé. Việc nắm rõ các từ vựng sắt thép trong tiếng Trung sẽ giúp các bạn dễ dàng tìm hiểu về chất lượng, giá cả và tình hình cung cầu ở nước bạn đấy.
Bảng từ vựng tiếng Trung cơ bản về sắt thép
1 | Thép biến dạng | 异型钢 | Yixing gāng |
2 | Thép cuộn cán nguội | 冷轧板卷 | Lěng zha bǎn juǎn |
3 | Thép cuộn mạ mầu | 彩涂板(卷) | Cǎi tú bǎn (juǎn) |
4 | Thép chữ thập | 工字钢 | Gōng zì gāng |
5 | Thép dầm xe ô tô | 汽车大梁板 | Qìchē da láng bǎn |
6 | Thép dẹp | 扁钢 | Biǎn gāng |
7 | Thép dụng cụ | 工具钢 | Gōngjù gāng |
8 | Thép góc | 角钢 | Jiǎo gāng |
9 | Thép hình | 型材 | Xíng cái |
10 | Thép hợp kim | 合金钢 | Héjīn gāng |
11 | Thép kéo nguội | 冷拉钢 | Lěng lā gāng |
12 | Thép kết cấu | 合结钢 | Hé jié gāng |
13 | Thép mạ nhôm kẽm | 镀铝锌 | Dù lǚ xīn |
14 | Thép sợi | 线材 | Xiàn cái |
15 | Thép tấm (cuộn) mạ kẽm | 镀锌板(卷) | Dù xīn bǎn (juǎn) |
16 | Thép tấm dày trung bình | 中厚板 | Zhōng hòu bǎn |
17 | Thép vòng bi | 轴承钢 | Zhóu chéng gāng |
18 | Thép xây dựng – Sản phẩm mạ | 建筑钢材 涂镀产品 | Jiàn zhú gāng cái tú dù chǎn pǐn |
19 | Lưới dây đồng | 铜丝网 | Tóng sī wǎng |
20 | Lưới dây thép | 铁丝网 | Tiě sī wǎng |
21 | Ống thép không gỉ | 不锈钢管 | Bù xiù gāng guǎn |
22 | Phôi thép không gỉ | 不锈钢坯 | Bù xiù gāng pēi |
23 | Sợi kim loại | 金属丝 | Jīn shǔ sī |
24 | Thép các bon | 碳素钢 | tàn sù gāng |
25 | Thép carbon | 碳结钢 | Tàn jié gāng |
26 | Thép cuộn cán nóng | 热轧板卷 | Rè yà bǎn juǎn |
27 | Thép cuộn mạ thiếc | 镀锡板卷(马口铁) | Dù xí bǎn juǎn (mǎkǒutiě) |
28 | Thép chống rỉ | 防锈钢 | fáng xiù gāng |
29 | Thép chờ | 预埋件 | yù mái jiàn |
30 | Thép chữ H | H型钢 | H xíng gāng |
31 | Thép dải | 带钢 | Dài gāng |
32 | Thép dự ứng lực | 预应力钢材 | yù yìnglì gāngcái |
33 | Thép đặc chủng | 优特钢 | Yōu tè gāng |
34 | Thép đóng tầu | 船板 | Chuán bǎn |
35 | Thép gân | 螺纹钢 | Luó wén gāng |
36 | Thép hình uốn nguội | 冷弯型钢 | Lěng wān xíng gāng |
37 | Thép hợp kim | 合金钢 | héjīn gāng |
38 | Thép kết cấu carbon | 普中板 | Pǔ zhōng bǎn |
39 | Thép khuôn | 模具钢 | Mújù gāng |
40 | Thép lò so | 弹簧钢 | Tán huáng gāng |
41 | Thép ống – Thép không gỉ | 不锈钢材 管材 | Bù xiù gāng cái guǎncái |
42 | Thép rãnh | 槽钢 | Cáo gāng |
43 | Thép silic | 硅钢 | Guīgāng |
44 | Thép sợi không gỉ | 不锈钢线材 | Bùxiùgāng xiàncái |
45 | Thép tấm (cuộn) hợp kim thấp | 低合金板(卷) | Dī héjīn bǎn (juǎn) |
46 | thép tấm làm container | 容器板 | Róngqì bǎn |
47 | Thép thường | 普通钢 | pǔtōng gāng |
48 | Thép tròn không gỉ | 不锈钢圆钢 | Bù xiù gāng yuán gāng |
49 | Thép tròn thông dụng | 普通圆钢 | Pǔ tōng yuán gāng |
50 | Thép vuông | 方钢 | Fāng gāng |
51 | Vật liệu hợp kim đồng và đồng | 铜及铜合金材 | Tóng jí tóng héjīn cái |
52 | Vật liệu hợp kim nhôm và nhôm | 铝及铝合金材 | Lǚ jí lǚ héjīn cái |
53 | Vật liệu từ mềm | 软磁材料 | Ruǎn cí cáiliào |
54 | Thành phần hợp kim | 合金成分 | héjīn chéngfèn |
55 | Hợp kim nhôm | 铝合金 | Lǚ héjīn |
56 | Lưới kim loại – Vật liệu gia công kim loại | 金属网 金属加工材 | Jīnshǔ wǎng jīnshǔ jiāgōng cái |
57 | Ống mạ kẽm | 镀锌管 | Dù xīn guǎn |
58 | Ống thép liền | 无缝管 | Wú fèng guǎn |
59 | Ống thép xoắn ốc | 螺旋管 | Luóxuán guǎn |
Vì sao nên chọn Thịnh Phát làm đơn vị thu mua phế liệu ở Việt Nam?
Với xu hướng phát triển ngành công nghiệp tái chế trên thế giới, ở Việt Nam đã có rất nhiều cơ sở thu mua phế liệu nhằm mục đích tái chế và cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp sản xuất khác. Tuy nhiên, khách hàng không biết nên chọn đại lý thu mua nào uy tín, đáng tin cậy và có giá thu mua cao? Hãy đến ngay với Phế liệu Thịnh Phát, chúng tôi luôn đảm bảo quý khách hàng sẽ hài lòng với dịch vụ bởi vì những lý do sau:
- Mức giá thu mua cao: Bất kể số lượng ít hay nhiều, tình trạng chất lượng của phế liệu ra sao, chúng tôi luôn sẵn sàng thu mua với mức giá cao hơn so với thị trường tới 30%.
- Giao dịch nhanh chóng: Để có thể được trải nghiệm dịch vụ của công ty, quý khách chỉ cần liên lạc đến hotline. Chúng tôi sẽ nhanh chóng cử đội xe và nhân viên đến để tiến hành giao dịch và thu mua tận nơi.
- Thanh toán tức thời: Ngay sau khi thu mua và dọn dẹp sân bãi xong, chúng tôi sẽ tiến hành thanh toán ngay cho khách hàng. Tùy theo yêu cầu mà quý khách có thể lựa chọn trả bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
- Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp: Tất cả các cán bộ công nhân viên của Phế liệu Thịnh Phát đều được đào tạo bài bản, lành nghề và luôn nhiệt tình hỗ trợ khách hàng.
Hiện nay, công ty phế liệu Thịnh Phát nhận thu mua tất cả các loại phế liệu trên thị trường như kim loại, nhựa, inox, giấy báo, thùng phuy, nilon nhà máy, carton,… Nếu quý khách vẫn còn thắc mắc về sắt hộp tiếng Trung là gì hoặc muốn tìm hiểu thêm về từ vựng trong lĩnh vực này, xin vui lòng liên hệ theo các thông tin của đường dây nóng ngay dưới đây.
Thông tin liên hệ
Công ty thu mua phế liệu Thịnh Phát
- Địa chỉ: 347 Phú Lợi, thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương
- Chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh: Quốc lộ 1A, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
- Chi nhánh Đồng Nai: 40 Nguyễn Ái Quốc, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai
- Chi nhánh Đà Nẵng: 12 Nguyễn Hữu Thọ, Hải Châu, Đà Nẵng
- Chi nhánh Hà Nội: 68 Lương Yên, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Điện thoại liên hệ: 0988 922 622 – 0907 824 888
- Email: Muaphelieu.88@gmail.com