So sánh thép Pomina và thép Việt Nhật là thắc mắc mà nhiều khách hàng đang hỏi Thu mua phế liệu Thịnh Phát. Đối với những người làm việc trong lĩnh vực xây dựng, cơ khí thì thép là một nguyên liệu vô cùng quan trọng. Do đó, việc lựa chọn thương hiệu thép có chất lượng phù hợp là điều mà rất nhiều người quan tâm. Để giải đáp thắc mắc này, các bạn hãy cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé.
Tổng quan về thép Pomina và thép Việt Nhật
Thép Pomina là sản phẩm của công ty Thép Việt, với hơn hai mươi năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất sắt thép xây dựng, hiện nay thì thép Pomina không chỉ đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước mà còn xuất khẩu sang các nước trong khu vực. Sản lượng sản xuất của công ty Thép Việt lên tới 1.5 triệu tấn thép mỗi năm. Theo bình chọn của người tiêu dùng, thép Pomina đã nhận danh hiệu top 5 thương hiệu sản lượng lớn nhất của ngành thép nội địa.
Với dây chuyền sản xuất hiện đại Consteel Techint của Italia, các sản phẩm thép của Pomina có nguồn nguyên liệu đầu vào vô cùng đảm bảo, giúp các sản phẩm có độ chắc chắn, bền dẻo và có khả năng chịu lực rất tốt. Đối với thép Pomina, các sản phẩm sắt thép xây dựng của công ty đều đáp ứng các tiêu chuẩn như sau:
- Tiêu chuẩn Hoa Kỳ ASTM
- Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS
- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN
Thép Việt Nhật là sản phẩm của công ty thép liên doanh Vina Kyoei. Với định hướng sản xuất phục vụ nhu cầu nội địa và xuất khẩu, các sản phẩm thương hiệu thép Việt Nhật đều tuân thủ hệ thống tiêu chuẩn nghiêm ngặt, đảm bảo đáp ứng yêu cầu của Việt Nam và quốc tế.
Thép Việt Nhật sử dụng dây chuyền công nghệ sản xuất hiện đại của Nhật Bản nên chất lượng rất tốt, được khách hàng công nhận về độ bền, khả năng chống han gỉ tốt và độ chịu lực cao. Bên cạnh đó, sắt xây dựng Việt Nhật cũng không bị ảnh hưởng nhiều bởi các yếu tố thời tiết như mưa, nắng,… và không gây ảnh hưởng xấu đến môi trường. Các tiêu chuẩn mà sản phẩm thép Việt Nhật tuân thủ bao gồm:
- Tiêu chuẩn Hoa Kỳ ASTM
- Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS
- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN
- Tiêu chuẩn Anh quốc BS
So sánh thép Pomina và thép Việt Nhật về chủng loại sản phẩm
Sau hơn 20 năm hình thành và phát triển, các thương hiệu thép Pomina và thép Việt Nhật đều có những chiến lược sản xuất và kinh doanh khác nhau nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm thép và mở rộng thị trường. Để đảm bảo mang đến những sản phẩm tốt nhất cho người tiêu dùng, công ty Thép Việt tập trung sản xuất hai nhóm sản phẩm chính là thép cuộn và thép thanh vằn.
Với mục tiêu đáp ứng được tối đa nhu cầu của khách hàng cũng như tăng tiềm năng mở rộng thị trường, công ty thép Việt Nhật đã đưa ra thị trường rất nhiều nhóm sản phẩm khác nhau với kích thước vô cùng đa dạng như thép thanh vằn, thép gân ren và khớp nối, thép cuộn, thép tròn trơn và thép hình.
So sánh thép Pomina và thép Việt Nhật về giá cả
Một trong những yếu tố mang lại giá trị cạnh tranh cao nhất của thép Pomina và thép Việt Nhật và giá cả trên thị trường khi đến tay người tiêu dùng. Với hệ thống sản xuất khép kín và dây chuyền công nghệ cao, cả hai thương hiệu thép đều đang cố gắng tối ưu hóa chất lượng và giá cả sản phẩm, nâng cao giá trị trong lòng người tiêu dùng.
Bảng giá thép Pomina
Phân loại | Đơn vị tính | Giá thép Pomina CB300 (VNĐ) | Giá thép Pomina CB400 (VNĐ) |
Sắt phi 6 | Kg | 10.000 | 10.000 |
Sắt phi 8 | Kg | 10.000 | 10.000 |
Sắt phi 10 | Cây (11.7m) | 60.000 | 62.000 |
Sắt phi 12 | Cây (11.7m) | 88.000 | 90.000 |
Sắt phi 14 | Cây (11.7m) | 135.000 | 140.000 |
Sắt phi 16 | Cây (11.7m) | 187.000 | 190.000 |
Sắt phi 18 | Cây (11.7m) | 242.000 | 245.000 |
Sắt phi 20 | Cây (11.7m) | 270.000 | 272.000 |
Sắt phi 22 | Cây (11.7m) | 340.000 | 342.000 |
Sắt phi 25 | Cây (11.7m) | 505.000 | 508.000 |
Sắt phi 28 | Cây (11.7m) | 625.000 | 627.000 |
Sắt phi 32 | Cây (11.7m) | 940.000 | 942.000 |
Bảng giá thép Việt Nhật
Loại thép | Đơn vị tính | Giá thép Việt Nhật (VNĐ) |
Sắt phi 6 | Kg | 10.000 |
Sắt phi 8 | Kg | 10.000 |
Sắt phi 10 | Cây (11.7m) | 68.000 |
Sắt phi 12 | Cây (11.7m) | 95.000 |
Sắt phi 14 | Cây (11.7m) | 132.000 |
Sắt phi 16 | Cây (11.7m) | 190.000 |
Sắt phi 18 | Cây (11.7m) | 250.000 |
Sắt phi 20 | Cây (11.7m) | 310.000 |
Sắt phi 22 | Cây (11.7m) | 390.000 |
Sắt phi 25 | Cây (11.7m) | 500.000 |
Thịnh Phát – chuyên thu mua phế liệu giá cao nhất Việt Nam
Sau hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thu mua phế liệu, công ty phế liệu Thịnh Phát đã được rất nhiều khách hàng và đối tác tin tưởng lựa chọn. Chúng tôi luôn đảm bảo uy tín, độ tin cậy và quy trình giao dịch nhanh chóng, mang đến những trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng. Một số ưu điểm vượt trội của dịch vụ thu mua phế liệu ở Thịnh Phát mà quý khách có thể quan tâm như:
- Mức giá thu mua luôn cao hơn 30% so với thị trường
- Tiến hành thu mua nhanh chóng, thanh toán ngay sau khi bốc xếp hàng
- Thu mua tận nơi, dọn dẹp vệ sinh sau khi giao dịch
- Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, nhiệt tình và luôn sẵn sàng tư vấn cho mọi thắc mắc của khách hàng
Đối với tất cả các loại phế liệu trên thị trường như sắt, thép, đồng, nhôm, inox, giấy báo cũ, carton, nilon nhà máy,… chúng tôi luôn sẵn sàng thu mua với bất kỳ số lượng và chất lượng nào. Qua bài viết so sánh thép Pomina và thép Việt Nhật ở trên, quý khách đã biết thêm nhiều thông tin về loại vật liệu quen thuộc này. Nếu còn bất cứ thắc mắc nào, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua đường dây nóng nhé.
Thông tin liên hệ
Công ty thu mua phế liệu Thịnh Phát
- Địa chỉ: 347 Phú Lợi, thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương
- Chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh: Quốc lộ 1A, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
- Chi nhánh Đồng Nai: 40 Nguyễn Ái Quốc, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai
- Chi nhánh Đà Nẵng: 12 Nguyễn Hữu Thọ, Hải Châu, Đà Nẵng
- Chi nhánh Hà Nội: 68 Lương Yên, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Điện thoại liên hệ: 0988 922 622 – 0907 824 888
- Email: Muaphelieu.88@gmail.com