So sánh thép Hòa Phát và Tisco giống và khác nhau ở điểm nào là thắc mắc mà nhiều khách hàng đang trăn trở và không biết tìm kiếm câu trả lời ở đâu. Với chất lượng vượt trội và giá cả cực kỳ ưu đãi, hai thương hiệu thép Hòa Phát và Tisco luôn được mọi người săn đón và tìm kiếm. Hãy cùng khám phá sự khác biệt của hai sản phẩm thép nội địa này trong bài viết dưới đây cùng với Thu mua phế liệu Thịnh Phát nhé.
Vài nét về thép Hòa Phát và thép Tisco
Thép Hòa Phát là sản phẩm thép xây dựng của tập đoàn Hòa Phát nổi tiếng trong lĩnh vực sản xuất tôn thép hiện đại. Sau gần 30 năm hình thành và phát triển, hiện nay thương hiệu Hòa Phát đã được rất nhiều khách hàng ưa chuộng và yêu thích nhờ các ưu điểm vượt trội về chất lượng cũng như độ bền cơ lý. Trong suốt nhiều năm, Hòa Phát luôn nằm trong top 10 thương hiệu thép tốt nhất Việt Nam.
Thép Tisco là tên gọi khác của thép Thái Nguyên – một sản phẩm của công ty cổ phần gang thép Thái Nguyên. Toàn bộ sản phẩm thép Tisco đều được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại được nhập khẩu trực tiếp từ Italia, đảm bảo mang đến cho khách hàng những sản phẩm thép chất lượng nhất. Thép thành phẩm của Tisco không chỉ kinh doanh trong thị trường nội địa mà còn được xuất khẩu sang các nước ở khu vực Đông Á và Đông Nam Á.
So sánh thép Hòa Phát và Tisco
Để có thể phân biệt hai thương hiệu thép Hòa Phát và thép Tisco thì các bạn cần chú ý tham khảo các thông tin mà Thu mua phế liệu Thịnh Phát cung cấp dưới đây nhé. Hiện nay, các sản phẩm thép xây dựng nội địa chính hãng đều có chất lượng ngang tầm nhau, không có quá nhiều chênh lệch về độ cứng, độ bền cũng như khả năng chống ăn mòn cơ lý. Tuy nhiên, những sản phẩm này vẫn có một số khác biệt như sau.
So sánh thép Hòa Phát và Tisco về danh mục sản phẩm
Để có thể đáp ứng được các yêu cầu phức tạp của thị trường thì công ty Hòa Phát đã nghiên cứu và phát triển ba nhóm sản phẩm chính bao gồm thép cuộn, thép thanh vằn và thép hộp các loại. Kích thước của các sản phẩm cũng cực kỳ đa dạng. Trong đó, đối với dòng sản phẩm thép thanh vằn thì Hòa Phát là đơn vị duy nhất tại Việt Nam có sản xuất kích thước thép D55 cho các công trình quy mô lớn.
Trong khi đó, thương hiệu thép Tisco lại có bốn nhóm sản phẩm chính bao gồm thép cuộn, thép thanh vằn, thép hộp, thép thanh tròn trơn. Kích thước của các sản phẩm cũng khá đa dạng và luôn đáp ứng yêu cầu cơ bản về barem chất lượng thép theo tiêu chuẩn TCVN ban hành. Tùy theo nhu cầu sử dụng mà các bạn có thể cân nhắc lựa chọn thương hiệu thép có chất lượng phù hợp với công trình của mình nhé.
So sánh thép Hòa Phát và Tisco về tiêu chuẩn kỹ thuật
Do cả hai thương hiệu thép Hòa Phát và Tisco đều được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại và kết hợp các tiêu chuẩn quốc tế nên chất lượng thành phẩm của hai thương hiệu này khá tương đồng nhau. Một số tiêu chuẩn chất lượng cơ bản của thép xây dựng Hòa Phát và thép Tisco được áp dụng phổ biến nhất bao gồm: JIS G3505 – 2004, TCVN 1651 2008, BS 4449 – 2005, ASTM A615,…
So sánh thép Hòa Phát và Tisco về giá cả
Tùy theo nguồn nguyên liệu đầu vào cũng như barem khối lượng thép mà mức giá của hai thương hiệu thép Tisco và Hòa Phát khá đa dạng. Hiện nay, bảng giá thép của hai nhóm sản phẩm này không có quá nhiều chênh lệch, các bạn hãy cùng tham khảo nhé.
Bảng giá sắt xây dựng Hòa Phát
Loại thép | Đơn vị tính | Giá thép Hòa Phát (VNĐ) |
Sắt phi 6 | Kg | 10.000 |
Sắt phi 8 | Kg | 10.000 |
Sắt phi 10 | Cây (11.7m) | 58.000 |
Sắt phi 12 | Cây (11.7m) | 85.000 |
Sắt phi 14 | Cây (11.7m) | 130.000 |
Sắt phi 16 | Cây (11.7m) | 180.000 |
Sắt phi 18 | Cây (11.7m) | 237.000 |
Sắt phi 20 | Cây (11.7m) | 268.000 |
Sắt phi 22 | Cây (11.7m) | 345.000 |
Sắt phi 25 | Cây (11.7m) | 487.000 |
Sắt phi 28 | Cây (11.7m) | 675.000 |
Sắt phi 32 | Cây (11.7m) | 855.000 |
Bảng giá thép xây dựng Tisco
Loại thép | Đơn vị tính | Đơn giá (VNĐ/cây) |
Sắt phi 6 | Kg | |
Sắt phi 8 | Kg | |
Sắt phi 10 | Cây (11.7m) | 78.000 |
Sắt phi 12 | Cây (11.7m) | 112.000 |
Sắt phi 14 | Cây (11.7m) | 152.000 |
Sắt phi 16 | Cây (11.7m) | 200.000 |
Sắt phi 18 | Cây (11.7m) | 253.000 |
Sắt phi 20 | Cây (11.7m) | 313.000 |
Sắt phi 22 | Cây (11.7m) | 380.000 |
Sắt phi 25 | Cây (11.7m) | 490.000 |
Sắt phi 28 | Cây (11.7m) | 615.000 |
Sắt phi 32 | Cây (11.7m) | 803.000 |
Quy trình thu mua phế liệu của Phế liệu Thịnh Phát ở Việt Nam hiện nay
Với sự phát triển không ngừng của các ngành công nghiệp, các loại nguyên vật liệu cũng ngày càng trở nên khan hiếm. Do đó, để đảm bảo sản xuất và phát triển, việc sử dụng nguồn vật liệu tái chế càng trở nên phổ biến hơn. Bên cạnh đó, các nguồn nguyên liệu tái chế giúp tiết kiệm được rất nhiều thời gian và chi phí sản xuất, mang đến những lợi ích không nhỏ về kinh tế.
Do đó, hiện nay đã có rất nhiều cửa hàng, đại lý thu mua các loại phế liệu để cung cấp cho nhà máy tái chế. Tuy nhiên, có nhiều khách hàng không biết nên lựa chọn cơ sở nào để yên tâm gửi gắm niềm tin. Công ty phế liệu Thịnh Phát là một trong những gợi ý tuyệt vời cho quý khách hàng với quy trình thu mua và giao dịch nhanh chóng như sau:
- Khách hàng có nhu cầu thanh lý phế liệu liên lạc trực tiếp với công ty chúng tôi qua đường dây nóng
- Nhân viên của Thịnh Phát trao đổi với khách hàng về tình trạng phế liệu qua zalo hoặc có nhân viên kiểm định đến tận nơi để xác nhận và đưa ra báo giá phù hợp
- Sau khi thỏa thuận xong về mức giá, hai bên ký hợp đồng mua bán phế liệu
- Thịnh Phát cử đội xe và nhân viên đến thu mua, dọn dẹp kho bãi cho khách hàng
- Tiến hành thanh toán ngay lập tức, tùy theo yêu cầu của khách hàng mà có thể lựa chọn thanh toán trực tiếp bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản
- Chúng tôi lưu giữ thông tin của khách hàng trên hệ thống để có thể chăm sóc hậu mãi và cs chính sách ưu đãi trong những lần hợp tác sau này.
Qua bài viết về so sánh thép Hòa Phát và Tisco trên đây, quý khách đã có những hiểu biết nhất định về dòng sản phẩm thép vậy liệu này. Nếu quý khách hàng còn có bất cứ thắc mắc nào về nội dung bài viết hoặc muốn tìm hiểu về các dịch vụ của chúng tôi, xin vui lòng liên hệ trực tiếp đến hotline hoặc theo các thông tin dưới đây nhé.
Thông tin liên hệ
Công ty thu mua phế liệu Thịnh Phát
- Địa chỉ: 347 Phú Lợi, thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương
- Chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh: Quốc lộ 1A, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
- Chi nhánh Đồng Nai: 40 Nguyễn Ái Quốc, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai
- Chi nhánh Đà Nẵng: 12 Nguyễn Hữu Thọ, Hải Châu, Đà Nẵng
- Chi nhánh Hà Nội: 68 Lương Yên, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Điện thoại liên hệ: 0988 922 622 – 0907 824 888
- Email: Muaphelieu.88@gmail.com